THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7
- I. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN TOÁN
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản 1 Bảng thu thập số liệu thống kê Những bài toán có nội dung thực tế khác nhau 2 Bộ thước đo đạc thực hành - Giác kế - 3 chân bằng kim loại vuông 12 x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để lấy thăng bằng - Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12 x 12mm, sơn trắng, đỏ - Cọc tiêu - Dài 5m (chia Inch và Cm) dây đo bằng kim loại - Thước cuộn dài 3 Bộ thước vẽ bảng dạy học - Thước thẳng có chia 2 đơn vị (dài 1m). - Chia Inch và Cm, dài 1m - Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa Æ 300mm - Compa - Bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh vecni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn - Que chỉ kiểu ăngten có thể thu ngắn lại - Compa bằng gỗ hoặc kim loại - Êke - Que chỉ bằng kim loại - Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 hoặc 450 4 Máy tính bỏ túi Tương đương loại Fx 220 5 Bộ thước thực hành, bao gồm - 1 thước thẳng - Thước thẳng, chia 2 đơn vị (inch và cm), dài 250mm - 1 thước đo góc - Thước đo góc có 2 vòng chia độ - 1 compa - Compa bằng kim loại - 2 êke - Êke, cạnh (30 x 40) và (40 x 40)mm - II. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN VẬT LÝ
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Dụng cụ thí nghiệm A. Bộ thí nghiệm quang 1 Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát 2 Ống nhựa cong Æ trong 3mm dài 200mm 3 Ống nhựa thẳng Æ trong 3mm dài 200mm 4 Màn ảnh Mặt formica trắng (150 x 200)mm 5 Đinh ghim Kim mạ, mũ nhựa to 6 Gương phẳng (150 x 200 x 3)mm, mài cạnh 7 Tấm kính không màu (150 x 200 x 3)mm, mài cạnh 8 Gương cầu lồi Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa 9 Gương cầu lõm Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa 10 Gương tròn phẳng Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa 11 Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn Bằng nhựa hoặc kim loại 12 Nguồn sáng dùng pin Tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ 13 Thước chia độ đo góc Bằng nhựa trong, chia vạch rõ 14 Miếng nhựa kẻ ô vuông (220 x 300 x 1)mm 15 Hộp đựng bộ thí nghiệm quang Bằng gỗ hoặc bằng nhựa B. Bộ thí nghiệm âm 1 Trống + dùi (Æ 180mm ¸ 200mm) 2 Quả cầu nhựa có dây treo Quả bóng bàn 3 Âm thoa + búa cao su Loại dùng trong trường học 4 Bi thép Æ 20mm, có dây treo 5 Thép lá (0,7 x 15 x 300)mm 6 Đĩa phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh Æ 200m, 3 hàng lỗ cách đều tâm đĩa 7 Mô tơ 3V – 6V 1 chiều Gắn được vào đĩa phát âm 8 Ống nhựa (2 loại số lượng bằng nhau) 6 Æ trong 3mm và 6 Æ trong 10mm 9 Chân đế Bằng gang hoặc kim loại 10 Thanh trụ Æ 10 dài 500mm 11 Thanh trụ Æ 10 dài 250mm 12 Khớp nối chữ thập Kẹp được vào thanh trụ 13 Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin Cả bộ đựng trong hộp, trong suốt không thấm nước, có công tắc tắt, mở 14 Kẹp vạn năng Cán nhựa, kẹp bằng kim loại mạ 15 Mảnh phim nhựa Kích thước (30 x 40)mm 16 Hộp đựng bộ thí nghiệm âm Bằng gỗ hoặc bằng nhựa C. Bộ thí nghiệm điện 1 Thước nhựa dẹt Dài 300mm 2 Bút thử điện thông mạch Loại thông dụng 3 Thanh thủy tinh hữu cơ (5 x 5 x 250)mm 4 Mảnh nhôm mỏng Kích thước (80 x 80)mm 5 Đũa nhựa có lỗ giữa Æ 10mm, dài 200mm 6 Mảnh phim nhựa hình chữ nhật Kích thước (130 x 180)mm 7 Bình tràn nhựa Dung tích 650 ml 8 Bảng lắp điện (250 x 350)mm, bằng nhựa cách điện 9 Giá lắp pin có đầu nối ở giữa Bằng nhựa, lắp pin loại to 10 Công tắc, có giá Loại hở hoặc loại kín 11 Dây dẫn hai đầu có kẹp Dây đồng Æ 1mm, dài 200mm có vỏ bọc 12 Chốt Æ 4mm dài 40mm 13 Dây điện trở Æ 0,3mm, dài 150 – 200mm 14 Điốt quang, có giá đỡ (LED) 15 Bóng đèn kèm đui 2,5V Bóng đèn nhỏ đui xoáy 16 Bóng điện 220V x 60W 1 bóng đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy 17 Cầu chì ống (0,5A-1A-2A-5A-10A) Ống bằng thủy tinh hoặc sứ 18 Cầu chì dây Dây chì 0,5A 19 Nam châm điện Dùng pin, hiệu điện thế 3 ¸ 6V 20 Thanh (thỏi miếng) nam châm vĩnh cửu (7 x 15 x 120)mm 21 Ampe kế chứng minh 0,05A điện một chiều 22 Kim nam châm có giá Sơn 2 đầu đen và đỏ 23 Chuông điện 6V, điện 1 chiều 24 Bình điện phân 2 điện cực than 25 Biến trở 20 ôm / 1A 26 Ampe kế Thang đo từ 0,6A đến 3A 27 Vôn kế 3V – 15V Nội trở 100 ôm/V 28 Hộp đựng bộ thí nghiệm điện Bằng gỗ hoặc bằng nhựa II Vật tư, dụng cụ dùng chung 1 Tờ bìa có đục lỗ có giá đỡ 2 Tờ bìa vuông có giá đỡ 3 Dây chun 180 ¸ 200mm 4 Mảnh Pôlyêtilen Trắng đục, dây, mềm 5 Pin 1,5V, loại to III Tranh 1 Mặt số của ampe kế 2 Mặt số của vôn kế 3 Cấu tạo của chuông điện 5 An toàn điện - III. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN SINH HỌC
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh 1 Hình dạng và cấu tạo của thú 2 Tiến hóa của hệ thần kinh 3 Tiến hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp 4 Tiến hóa của hệ vận chuyển 5 Sự đa dạng của giáp xác 6 Vòng đời sán lá gan 7 Sự phát triển có biến thái ở châu chấu 8 Sự hoàn chỉnh của các hình thức sinh sản 9 Biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn 10 Cây phát sinh động vật 11 Bộ xương cá Khổ 79x54cm, giấy couché 12 Bộ xương ếch Khổ 79x54cm, giấy couché 13 Bộ xương chim bồ câu Khổ 79x54cm, giấy couché 14 Bộ xương thú (thỏ) Khổ 79x54cm, giấy couché 15 Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè) Khổ 79x54cm, giấy couché II Mô hình Bằng nhựa hoặc Compozit tháo lắp được để thấy các bộ phận bên trong 1 Mô hình cá chép 2 Mô hình con tôm đồng 3 Mô hình con ếch 4 Mô hình con châu chấu 5 Mô hình con thằn lằn 6 Mô hình con thỏ nhà 7 Mô hình con Chim bồ câu III Dụng cụ thí nghiệm 1 Kính hiển vi Độ phóng đại 640 lần 2 Kính lúp cầm tay Độ phóng đại 3 ¸ 10 lần 3 Kính lúp có giá Độ phóng đại 3 ¸ 10 lần 4 Bộ đồ mổ động vật Loại nhỡ 5 Khay mổ có tấm ghim vật mổ (200 x 300) mm 6 Khay nhựa đựng mẫu vật (300 x 450) mm 7 Chậu lồng (Bô can) Æ 140mm, cao 150mm 8 Đĩa lồng (Petri) Æ 80 ¸ 90mm 9 Đĩa kính đồng hồ Æ 80 ¸ 90mm 10 Ống nghiệm thủy tinh Æ 14 ¸ 16mm 11 Giá ống nghiệm đựng được 5 ống Bằng gỗ hoặc nhựa 12 Cặp ống nghiệm hóa học Bằng kim loại mạ 13 Bàn chải rửa ống nghiệm Cán bằng kim loại 14 Ống hút Bằng thủy tinh hoặc bằng nhựa 15 Vợt bắt sâu bọ cán tre Miệng Æ 300mm, vải tuyn 16 Vợt thủy sinh cán dài 2m Miệng Æ 200mm, lưới 17 Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ Miệng Æ 200mm, vải thưa 18 Phễu thủy tinh Æ 80mm, cuống 50mm 19 Lọ nhựa có nút kín Dung tích 100ml 20 Giá sắt có kẹp sắt Diện kẹp phẳng 21 Hộp nuôi sâu bọ (200 x 150 x 150) mm, nắp nhựa trong có lỗ 22 Bể kính (hoặc nhựa trong) Nắp có lỗ, kích thước (300 x 200 x 180)mm 23 Túi đinh ghim Dài 3mm IV Dụng cụ thủy tinh 1 Chậu Bocan để ngâm mẫu Æ 150mm cao 300mm có nắp 2 Chậu Bocan để ngâm mẫu Æ 100mm cao 250mm có nắp 3 Ống đong Æ 50mm cao 36mm 4 Lam kính (hộp 50 chiếc) » (30 x 60)mm 5 La men (hộp 100 chiếc) » (15 x 15)mm V Hóa chất 1 Ête hoặc Clorophooc 2 Tananh (tanin) 3 Carmanh (carmin) 4 Xanh metylen 5 Phooc môn 6 Cồn 90 độ 7 I ốt loãng 10% 8 Dầu Paraphin hoặc Vazelin - IV. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN LỊCH SỬ
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh 79 x 54cm, giấy couché in màu, cán láng 1 Chữ Nôm thời Quang Trung, Ấn Triện, Tiền thời Tây Sơn 2 Kinh thành, lăng tầm thời Nguyễn II Bản đồ sơ lược 102 x 72cm, giấy couché 200g/m2 in màu, cán láng 1 Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất 2 Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai 3 Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) 4 Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285) 5 Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên (1287 – 1288) và chiến thắng Bạch Đằng 6 Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang 7 Khởi nghĩa Lam Sơn 8 Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động 9 Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa III Đĩa ghi hình hoặc Diafilim Nếu là diafilm cả bộ có 10 ô 1 Văn hóa Trung Đại 2 Văn hóa Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ thứ XIX - V. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ĐỊA LÝ
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản Bản đồ Cỡ 79 x 109cm, giấy couché, 200g/m2 in màu, cán láng 1 Phân bố dân cư và đô thị thế giới 2000 02 mảnh 2 Các môi trường địa lý 02 mảnh 3 Châu Phi (Tự nhiên, hành chính, kinh tế) 4 Châu Phi (Mật độ, dân số và đô thị lớn) 5 Châu Mỹ (Tự nhiên, hành chính, kinh tế) 6 Châu Mỹ (Mật độ, dân số và đô thị lớn) 7 Châu Nam Cực 8 Châu Đại Dương (Tự nhiên, hành chính, kinh tế) 9 Châu Âu (tự nhiên, hành chính, kinh tế) 10 Châu Âu (Mật độ, dân số và đô thị lớn) 11 Tập bản đồ thế giới và các châu lục - VI. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN CÔNG NGHỆ
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh 1 Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại Cỡ 79 x 54cm, giấy couché 200m/m2, in màu, cán láng 2 Một số nhãn thuốc trừ sâu bệnh có hại 3 Nhận biết một số giống gà 4 Nhận biết một số giống lợn 5 Một số sinh vật sống trong nước II Mô hình 1 Con gà Vật liệu bằng nhựa hoặc Copozit 2 Con lợn Đánh dấu chỗ để tiêm III Dụng cụ thí nghiệm 1 Ống nhỏ giọt 2 Thang màu PH 3 Thìa xúc hóa chất Bằng nhựa hoặc bằng sứ 4 Đĩa chịu nhiệt Bằng kim loại 5 Ống nghiệm thủy tinh Æ 14 ¸ 16mm 6 Đèn cồn Bằng thủy tinh có nắp đẩy 7 Kẹp gắp hóa chất Bằng kim loại 8 Nhiệt kế rượu 1000C ± 10C 9 Túi ủ giống Bằng vải côtông 10 Chậu nhựa trong Æ 200mm 11 Chậu nhựa có lỗ Æ 140mm 12 Dao cấy bằng kim loại Lưỡi dài 120mm 13 Túi bầu Nhựa PE Æ 60mm 14 Chày, cối nghiền Bằng sứ 15 Khay đựng bằng kim loại (200 x 120 x 3,0)mm 16 Kẹp gắp Bằng kim loại 17 Giấy Quỳ 18 Thước dây Bằng sợi mềm 1,5m 19 Đĩa kim loại sơn hai màu đen trắng Æ 200mm IV Hóa chất, vật liệu 1 Cồn 900 2 Phân hóa học các loại 3 Chất chỉ thị màu 4 Hạt giống lâm nghiệp Các loại 5 Bột mì hoặc bột gạo 6 Men rượu 7 Hạt, đỗ tương, hạt ngô giống, hạt lúa giống 8 Than củi, vôi bột 9 Cây giống - VII. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGỮ VĂN
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh Ảnh cỡ 39 x 54cm 1 Ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn 2 Ảnh di tích lịch sử Yên Tử 3 Ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc 4 Ảnh chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20 5 Ảnh thủ đô Hà Nội 6 Ảnh thành phố Hồ Chí Minh 7 Ảnh thành phố Huế và sông Hương III Băng (đĩa) ghi hình 1 Băng (đĩa CD) một số loại hình dân ca Việt Nam Đủ 3 miền Bắc, Trung, Nam, nhất thiết phải có ca Huế - VIII. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGOẠI NGỮ
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh 1 Ảnh chuyên đề (đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh…) về nước mà học sinh học tiếng nước đó Cỡ 79 x 54cm 2 Bản đồ chuyên đề (tự nhiên, hành chính, văn hóa, kinh tế…) của nước mà học sinh học tiếng nước đó Cỡ 79 x 54cm 3 Bảng biểu hệ thống ngữ pháp và ngữ âm Cỡ 79 x 54cm II Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa Băng cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn III Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó Băng hoặc đĩa ghi hình và tiếng có chất lượng cao - IX. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Số Tên danh mục Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh 79 x 54cm in màu, giấy couché 1 Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch 2 Tình cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội 3 Hồ Chủ Tịch với thiếu nhi II Băng (đĩa) ghi hình 1 Hoạt động của Quốc hội Ghi trên băng từ hoặc đĩa CD - X. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN THỂ DỤC
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh Tranh màu khổ 79 x 54cm, giấy couché 1 Chạy nhanh, Chạy đạp sau 2 Bật nhảy gồm: 1. Nhảy bước bộ trên không 2. Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà 3. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà 3 Ném bóng gồm: 1. Đà hai bước chéo ném bóng xa 2. Đà bốn bước chéo ném bóng xa 4 Sân thi đấu các môn thi (khi giới thiệu luật) II Dụng cụ 1 Đồng hồ bấm giây chất lượng cao Chính xác phút, giây 2 Bộ cột đa năng Dùng cho: nhảy cao, đá cầu, cầu lông 3 Bóng ném Loại thông dụng 4 Đệm thể dục (200 x 1800 x 2400)mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên 5 Xà nhảy cao bằng trúc 6 Cờ nhỏ Cờ hình chữ nhật: (30 x 20) mm có cán gỗ dài 45cm - Bằng vải xa tanh đồng màu xanh, vàng, đỏ 7 Ván nhảy xa Gỗ đặc, nhóm 4, kích thước (10 x 200 x 1200)mm 8 Bóng chuyền Loại thông dụng 9 Bóng đá Loại thông dụng 10 Bục giậm nhảy (tập hỗ trợ) Gỗ nhóm 3 chắc dày 11 Lưới đá cầu, cầu lông Loại thông dụng 12 Lưới bóng chuyền Loại thông dụng 13 Cột bóng chuyền (khuyến khích) 14 Khung cầu môn mini (khuyến khích) 15 Quả cầu đá Loại thông dụng III Đĩa hình 1 Điền kinh 35 phút 2 Kỹ thuật các môn tự chọn: bơi, đá cầu, bóng chuyền, bóng đá 36 phút - XI. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN MỸ THUẬT
Số TT Tên danh mục thiết bị Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Phân theo môn vẽ màu 1 Bộ tranh hướng dẫn dạy vẽ theo 9 tiết theo sách giáo khoa lớp 7 II Phân môn vẽ trang trí 1 Bộ tranh hướng dẫn dạy vẽ trang trí gồm 8 tiết theo các bài của sách giáo khoa lớp 7 III Phân môn vẽ tranh đề tài 1 Theo các bài của sách giáo khoa lớp 7 IV Phân môn giới thiệu mỹ thuật Tranh phiên bản theo các bài của sách giáo khoa lớp 7 V Dụng cụ 1 Giá vẽ bằng gỗ (cao 1800 x rộng 700) mm 2 Bảng bằng gỗ dán (500 x 700)mm, gỗ dán 3 Giấy vẽ (79 x 109) cm 4 Bút chì Tròn Và Dẹt Loại 2B, 3B 5 Tẩy, màu vẽ (thuốc nước, sáp, bút dạ) VI Băng hình/Đĩa CD 1 Tư liệu minh họa của 4 phân môn: vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, giới thiệu và thưởng thức mỹ thuật Băng hình tư liệu - XII. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ÂM NHẠC
Số Tên danh mục Đặc tính kỹ thuật cơ bản I Tranh ảnh 1 Bản nhạc 8 bài hát trong sách giáo khoa 79 x 54cm II Băng/Đĩa CD ghi hình 1 Ghi 8 bài hát trong chương trình Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa 2 Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc - nt - III Nhạc cụ 1 Đàn Ghi ta Loại thông dụng
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ KHAI TRÍ Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Trụ sở chính: 62A, Nguyễn Trọng Tuyển, Q. Phú Nhuận - TT Phân Phối: 88 A, đường số 3, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP.HCM.
Tel: 028.37754878 (6 lines) - Fax: 028.37754879 - Email: khaitri@khaitri.com.vn - Web: www.khaitri.com.vn
Hotline: 0903094388 - Sale: 0909292860