• Logo
    • Thiết Bị - Công Nghệ KHAI TRÍ

      giải pháp toàn diện cho

      Quản lý – Giáo Dục – Đào Tạo

    Bán hàng: 0909 292 860

    Hotline: 0903 094 388

    • I. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TOÁN
        Số thứ tự Tên thiết bị
        A TRANH ẢNH
        1 Các dạng đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc 1, bậc 2/bậc 1
        Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số
        2 Đồ thị hàm số mũ, lôgarit, lũy thừa
        Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số
        3 Bảng các nguyên hàm
        Bảng các đạo hàm của hàm mũ, lôgarit, lũy thừa, căn bậc n
        B DỤNG CỤ
          Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay
        1 Hộp đựng
        2 Bộ khung
        3 Bản phẳng hình chữ nhật
        4 Bản phẳng hình tam giác vuông
        5 Bản phẳng hình bán nguyệt
        6 Bản phẳng hình nửa lọ hoa
        7 Khung quay hình chữ nhật
        8 Khung quay hình tam giác vuông
        9 Khung hình nửa đường tròn
        C MÔ HÌNH
        I Bộ mô hình khối đa diện
        1 Tứ diện
        2 Bát diện
        II Bộ mô hình khối đa diện đều
        1 Thập nhị diện
        2 Nhị thập diện
        III Bộ mô hình khối tròn xoay
        1 Khối trụ
        2 Khối cầu
        IV Bộ mô hình phân chia và lắp ghép các khối đa diện
        1 Khối lăng trụ chữ nhật
        2 Khối lăng trụ tam giác
    • II. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIN HỌC
        Số thứ tự Tên thiết bị
        1 Máy vi tính
        2 Máy in
    • III. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
        Số thứ tự Tên thiết bị
          BĂNG ĐĨA TIẾNG, HÌNH
        1 Ghi âm các bài khóa, từ mới, bài đọc thêm và bài tập luyện nghe hiểu (2 đĩa)
        2 Ghi hình theo chủ đề bài học có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán (2 đĩa)
    • IV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG NGA
        Số thứ tự Tên thiết bị
          BĂNG ĐĨA TIẾNG
        1 Các bài đọc và hội thoại trong SGK (2 đĩa)
        Số thứ tự Tên thiết bị
        1 Các bài đọc, nghe và bài luyện âm trong sách giáo khoa chuẩn và nâng cao (2 đĩa)
        2 Đọc các từ vựng (glossary) trong SGK chuẩn và nâng cao (2 đĩa)
    • V. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG PHÁP
        Số thứ tự Tên thiết bị
        I BẢN ĐỒ
        1 Bungari (La Bulgarie)
        2 Rumani (La Roumanie)
        II BĂNG ĐĨA TIẾNG
        1 Ghi âm các bài khóa, các bài nghe hiểu, các bài đọc thêm lần lượt theo SGK chuẩn và nâng cao.
    • VI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN THỂ DỤC
        Số thứ tự Tên thiết bị
          DỤNG CỤ
        1 Đồng hồ bấm giây
        2 Thước dây
        3 Vợt cầu lông (2 cái)
        4 Quả cầu lông
        5 Quả cầu đá
        6 Cột đa năng (2 cái)
        7 Lưới đá cầu
        8 Lưới cầu lông
        9 Bóng đá
        10 Bóng chuyền
        11 Cột bóng chuyền (2 cái)
        12 Lưới bóng chuyền
        13 Bóng rổ
        14 Cột bóng rổ (có bảng ném rổ và lưới)
        15 Tạ đẩy (1 quả nam; 1 quả nữ)
    • VII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN SINH HỌC
        Số thứ tự Tên thiết bị
        I TRANH ẢNH
        1 Các mức cấu trúc của NST
        2 Các chu trình sinh địa hóa (2 tờ)
        3 Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn
        4 Thực vật chỉ thị môi trường
        5 Động vật chỉ thị môi trường
        6 Bằng chứng tiến hóa
        7 Sự tiến hóa của bàn chân ngựa
        8 Một số hóa thạch điển hình
        9 Chuỗi thức ăn
        10 Lưới thức ăn
        11 Các hình thức chọn lọc tự nhiên
        II DỤNG CỤ
        1 Lam kính
        2 Lamen
        3 Cốc nhựa
        III TIÊU BẢN - MẪU VẬT
        1 Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường
    • VIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN NGỮ VĂN
        Số thứ tự Tên thiết bị
          TRANH ẢNH
        1 Phong cảnh Tây Bắc
        2 Chiến khu Việt Bắc
        3 Phong cảnh sông Hương
        4 Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ
    • IX. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN LỊCH SỬ
        Số thứ tự Tên thiết bị
        I TRANH ẢNH
        1 Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
        2 Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
        3 Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975)
        4 Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới (2 tờ)
        5 Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỷ XX
        II LƯỢC ĐỒ
        1 Châu Á (trống)
        2 Khu vực Mỹ - la tinh (trống)
        3 Châu Phi (trống)
        4 Việt Nam từ 1919 - 1945 (trống)
        5 Chiến trường Đông Dương 1953 - 1954 (in 2 mặt, có mặt trống)
        6 Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
        7 Phong trào cách mạng 1930 - 1931
        8 Việt Nam từ 1954 - 1975 (trống)
        9 Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
        10 Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 (in 2 mặt, có mặt trống)
        11 Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 (in 2 mặt, có mặt trống)
        12 Xô Viết Nghệ Tĩnh
        13 Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 (in 2 mặt, có mặt trống)
        14 Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
        15 Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh”
    • X. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN HÓA HỌC
        Số thứ tự Tên thiết bị
        I TRANH ẢNH
        1 Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy
        2 Sơ đồ lò luyện thép Mác-tanh
        3 Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hóa học xảy ra trong lò cao
        II DỤNG CỤ
        1 Ống nghiệm
        2 Ống hút nhỏ giọt
        3 Bộ ống dẫn thủy tinh các loại (6 chiếc)
        4 Ống thủy tinh thẳng
        5 Ống hình trụ có đế
        6 Ổng thủy tinh chữ U
        7 Ống đong hình trụ
        8 Cốc thủy tinh
        9 Đèn cồn
        10 Bình định mức
        11 Phễu lọc
        12 Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích
        13 Chén sứ
        14 Cáp sun sứ
        15 Cối, chày, sứ
        16 Thìa xúc hóa chất
        17 Đế sứ
        18 Chổi rửa ống nghiệm
        19 Cặp ống nghiệm
        20 Giá để ống nghiệm
        21 Bộ giá thí nghiệm
        22 Kẹp đốt
        23 Giấy ráp
        24 Điện phân dung dịch CuSO4
        25 Pin điện hóa
        III HÓA CHẤT
        1 Phoi bào sắt (Fe)
        2 Bột sắt (Fe)
        3 Băng Magie (Mg)
        4 Nhôm bột (Al)
        5 Đồng phoi bào (Cu)
        6 Brom dung dịch đặc (Br2)
        7 Iot (I2)
        8 Đồng oxit (CuO)
        9 Sắt (III) oxit (Fe2O3)
        10 Crom (II) oxit (CrO)
        11 Crom (III) oxit (Cr2O3)
        12 Axit clohidric (HCl) 37%
        13 Axit sunfuric (H2SO4) 98%
        14 Axit axetic (CH3COOH) 50%
        15 Axit nitric (HNO3) 63%
        16 Natri hiđroxit (NaOH)
        17 Canxi hiđroxit Ca(OH)2
        18 Dung dịch amoniac bão hòa (NH3)
        19 Bạc nitrat (AgNO3)
        20 Đồng sunfat (CuSO4.5H2O)
        21 Canxi cacbonat (CaCO3)
        22 Natri cacbonat (Na2CO3)
        23 Natri hiđrocacbonat (NaHCO3)
        24 Natri nitrit (NaNO2)
        25 Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O)
        26 Nhôm sunfat (Al2(SO4)3.10H2O)
        27 Phèn chua
        28 Sắt (III) clorua (FeCl3)
        29 Kali iotua (KI)
        30 Kali clorua (KCl)
        31 Kali nitrat (KNO3)
        32 Kali sunfoxianua (KSCN)
        33 Kali pemanganat (KMnO4)
        34 Kali dicromat (K2Cr2O7)
        35 Bari clorua (BaCl2)
        36 Nước cất (H2O)
        37 Crom (III) clorua (CrCl3)
        38 Nhôm clorua (AlCl3)
        39 Magie sunfat (MgSO4)
        40 Amoni clorua (NH4Cl)
        41 Ancol etylic 96o (C2H5OH)
        42 Anđehit fomic (H-CHO)
        43 Glucozơ (CH2OH(CHOH)4CHO)
        44 Saccarozơ (C12H22O11)
        45 Metylamin (CH3NH2)
        46 Etylamin (C2H5NH2)
        47 Anilin (C6H5NH2)
        48 Glyxin (H2N-CH2-COOH)
        49 Giấy quỳ tím
        50 Metyl dacam
        51 Giấy phenolphtalein
        52 Muối ăn (NaCl)
        53 Nhôm lá (Al)
        54 Natri kim loại (Na)
        55 Canxi clorua (CaCl2)
        56 Muối (Mo)
        57 Amoni cacbonat (NH4)2CO3
        58 Đồng lá (Cu)
        59 Ôxit Magie (MgO)
        60 Chì nitơrat Pb(NO3)2
        61 Kaliferixianua (K3(Fe(CN)6)
        IV BẢN TRONG
        1 Bản trong dạy Hóa học lớp 12
    • XI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
        Số thứ tự Tên thiết bị
        I TRANH ẢNH
        1 Bộ tranh ảnh trang phục của một số dân tộc Việt Nam (7 tranh)
        2 Bộ tranh ảnh về một số lễ hội dân tộc (4 tranh)
    • XII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
        Số thứ tự Tên thiết bị
        1 Radio/cassette
        2 Đầu đĩa DVD
        3 Tivi
        4 Máy chiếu projector
        Máy chiếu vật thể
        Máy chiếu overhead
        5 Giá để thiết bị, giá treo tranh
        6 Kính hiển vi
        7 Máy tính cầm tay
        8 Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ
        9 Bản trong và các văn phòng phẩm khác
    • XIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN ĐỊA LÝ
        Số thứ tự Tên thiết bị
          BẢN ĐỒ
        1 Đông Nam Á - Địa lý tự nhiên
        2 Việt Nam - Địa chất - khoáng sản
        3 Việt Nam - Địa lý tự nhiên
        4 Việt Nam - Khí hậu
        5 Việt Nam - Đất
        6 Việt Nam - Thực vật và động vật
        7 Việt Nam - Dân cư
        8 Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
        9 Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải
        10 Việt Nam - Du lịch
        11 Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm
        12 Việt Nam (bản đồ trống)
        13 Việt Nam - Thương mại
        14 Trung du và miền núi Bắc bộ, đồng bằng sông Hồng - Kinh tế
        15 Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế
        16 Bắc Trung Bộ - Kinh tế
        17 Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế
    • XIV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN CÔNG NGHỆ
        Số thứ tự Tên thiết bị
        A TRANH ẢNH
        1 Máy biến áp 3 pha
        2 Động cơ không đồng bộ 3 pha (2 tờ)
        B THIẾT BỊ ĐIỆN
        1 Đồng hồ đo điện vạn năng
        2 Quạt điện
        3 Bút thử điện
        4 Kìm điện
        5 Bộ tuốc-nơ-vít
        6 Máy thu thanh (radio)
        C LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
        1 Điện trở than (8 loại, mỗi loại 2 cái)
        2 Điện trở kim loại 330kW
        3 Điện trở sứ 1W
        4 Tụ điện giấy 0,47mF
        5 Tụ điện gốm 0,1mF
        6 Tụ hóa 1000mF
        7 Tụ hóa 100mF (2 cái)
        8 Cuộn cảm lõi ferit
        9 Biến áp cao tần lõi ferit
        10 Cuộn cảm lõi không khí
        11 Tirixto
        12 Triac (BTA06 - 600 hoặc tương đương)
        13 Diac (loại DB3 hoặc tương đương)
        14 Tranzito (4 cái: C828, A564, H1061, A671 hoặc tương đương)
        15 IC (6 cái: IC7805, IC7905, IC7809, IC7812, A4440; IC số họ 74xx hoặc tương đương)
        16 Điốt tách sóng (3 cái)
        17 Điốt phát quang (LED) (2 cái)
        D CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN
        I Mạch điện nối tải 3 pha
        1 Bảng mạch
        2 Bóng đèn
        3 Cầu dao
        4 Dây điện
        5 Dây điện nguồn
        6 Vôn kế
        II Mạch nguồn cấp điện 1 chiều
        1 Bảng mạch in
        2 Biến áp nguồn
        3 Cầu chì ống
        4 Điốt (4 cái)
        5 Tụ lọc (2 cái)
        6 Tụ lọc
        7 Cuộn cảm
        8 IC ổn áp (IC 7812 loại thông dụng)
        9 Dây nguồn (2 cái)
        10 Giắc cắm nguồn ra
        11 Đế cắm IC
        12 Hộp bảo vệ
        III Mạch khuếch đại âm tần
        1 Bảng mạch
        2 Biến áp âm tần (2 cái)
        3 Tranzito (1 cái C828 và 2 cái H1061 hoặc tương đương)
        4 Tụ hóa
        5 Điện trở (3 cái)
        6 Giắc nguồn
        7 Giắc nối tín hiệu vào (2 cái)
        8 Trạm đấu dây loa
        9 Giắc cắm chuyển đổi (2 cái)
        10 Hộp bảo vệ
        IV Mạch tạo xung đa hài
        1 Bảng mạch
        2 Đi ốt phát quang (LED) (2 cái)
        3 Tụ hóa (2 cái)
        4 Điện trở (4 cái)
        5 Tranzito (2 cái C828 hoặc tương đương)
        6 Giắc nguồn vào
        7 Đế cắm tụ điện, điện trở (8 cái)
        8 Hộp bảo vệ
        V Mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha
        1 Bảng mạch
        2 Cầu chì ống
        3 Điện trở
        4 Chiết áp
        5 Diac
        6 Triac
        7 Dây nguồn
        8 Hộp bảo vệ
        VI Mạch bảo vệ quá điện áp
        1 Bảng mạch
        2 Tụ hóa
        3 Đi ốt (2 cái)
        4 Cầu chì
        5 Biến trở
        6 Điện trở (5 cái)
        7 Đi ốt ổn áp
        8 Tranzito (2 cái)
        9 Đi ốt phát quang (LED) (1 xanh, 1 đỏ)
        10 Rơ le
        11 Bóng đèn
        12 Cọc đấu nguồn (2 cái)
        13 Dây nguồn
        14 Hộp bảo vệ
    • XV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN VẬT LÝ
        Số thứ tự Tên thiết bị
        A THIẾT BỊ DÙNG CHO NHIỀU BÀI
        1 Biến thế nguồn
        2 Đồng hồ đo điện đa năng (2 cái)
        3 Đồng hồ đo thời gian
        4 Điện kế chứng minh
        5 Đế 3 chân
        6 Dây nối (20 cái)
        7 Trụ thép (2 cái)
        8 Máy phát âm tần
        B CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH
        I Bộ thí nghiệm thực hành về dao động cơ học
        - Khảo sát chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo.
        - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng.
        1 Cổng quang điện
        2 Trụ đứng
        3 Thanh nhôm
        4 Ống nhôm
        5 Ròng rọc
        6 Lò xo (2 cái)
        7 Quả nặng (5 quả)
        8 Bi sắt (3 viên)
        9 Dây treo
        10 Đế 3 chân (*)
        11 Đồng hồ đo thời gian (*)
        II Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí
        - Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí.
        - Xác định vận tốc truyền âm trong không khí.
        1 Ống trụ
        2 Pittông
        3 Dây kéo
        4 Ròng rọc
        5 Trụ đứng
        6 Tay đỡ ống trụ
        7 Bộ âm thoa (2 cái)
        8 Búa cao su
        9 Khớp nối đỡ âm thoa
        10 Loa điện động
        11 Đế 3 chân (*)
        12 Máy phát âm tần (*)
        13 Dây nối (*)
        II Bộ thí nghiệm thực hành về mạch điện xoay chiều
        - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch điện xoay chiều.
        - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện.
        1 Hộp gỗ
        2 Bảng lắp ráp mạch điện
        3 Điện trở
        4 Tụ điện (4 cái)
        5 Cuộn dây
        6 Đồng hồ đo điện đa năng (*)
        7 Máy phát âm tần (*)
        8 Dây nối (*)
        IV Bộ thí nghiệm thực hành xác định bước sóng của ánh sáng
        - Xác định hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe I-âng.
        - Đo bước sóng ánh sáng.
        1 Giá thí nghiệm
        2 Đèn laze bán dẫn
        3 Khe I-âng (2 cái)
        4 Màn quan sát
        5 Biến thế nguồn (*)
        6 Dây nối (*)
        C CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN
        I Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn
        1 Giá thí nghiệm (1 trụ đứng, 1 thước chia độ, 2 ròng rọc, 1 nam châm điện, 2 cổng quang điện)
        2 Vật rắn (1 hình nón, 1 hình cầu, 3 hình trụ đặc, 1 hình trụ rỗng)
        3 Đồng hồ đo thời gian (*)
        4 Đế 3 chân (*)
        5 Biến thế nguồn (*)
        II Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn
        1 Hộp gỗ
        2 Giá thí nghiệm
        3 Nam châm điện
        4 Quả nặng
        5 Tấm ghi đồ thị
        6 Mực viết
        7 Biến thế nguồn (*)
        8 Dây nối (*)
        III Bộ thí nghiệm về sóng dừng
        1 Khớp nối
        2 Lò xo
        3 Dây đàn hồi
        4 Lực kế
        5 Ròng rọc
        6 Bộ rung
        7 Máy phát âm tần (*)
        8 Đế 3 chân (*)
        9 Trụ thép (*)
        10 Dây nối (*)
        IV Bộ thí nghiệm về sóng nước
        1 Giá thí nghiệm (1 khung sắt, 1 màn quan sát)
        2 Gương phẳng
        3 Bộ rung
        4 Cần tạo sóng (2 cái tạo sóng phẳng và sóng tròn)
        5 Thanh chắn sóng (3 cái)
        6 Đèn điện 12V-50W
        7 Biến thế nguồn (*)
        8 Dây nối (*)
        V Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa
        1 Máy biến áp
        2 Đèn điện 6V-3W
        3 Dây tải điện
        4 Trụ thép (*)
        5 Đồng hồ đo điện đa năng (*)
        6 Biến thế nguồn (*)
        7 Dây nối (*)
        VI Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha
        1 Bảng thí nghiệm
        2 Mô hình máy phát điện 3 pha
        3 Bảng mạch điện nối sao/tam giác
        4 Đế 3 chân (*)
        5 Trụ thép (*)
        6 Dây nối (*)
        VII Bộ thí nghiệm về quang phổ
        1 Giá thí nghiệm
        2 Nguồn sáng
        3 Lăng kính
        4 Màn chắn
        5 Màn quan sát
        6 Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại
        7 Biến thế nguồn (*)
        8 Điện kế chứng minh (*)
        9 Dây nối (*)
        VIII Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài
        1 Tế bào quang điện
        2 Đèn điện 220V-32W
        3 Hộp chân đế
        4 Kính lọc sắc (đỏ, lục, lam)
        5 Điện kế chứng minh (*)
        6 Dây nối (*)