THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12
- I. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TOÁN
Số thứ tự Tên thiết bị A TRANH ẢNH 1 Các dạng đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc 1, bậc 2/bậc 1 Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số 2 Đồ thị hàm số mũ, lôgarit, lũy thừa Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số 3 Bảng các nguyên hàm Bảng các đạo hàm của hàm mũ, lôgarit, lũy thừa, căn bậc n B DỤNG CỤ Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay 1 Hộp đựng 2 Bộ khung 3 Bản phẳng hình chữ nhật 4 Bản phẳng hình tam giác vuông 5 Bản phẳng hình bán nguyệt 6 Bản phẳng hình nửa lọ hoa 7 Khung quay hình chữ nhật 8 Khung quay hình tam giác vuông 9 Khung hình nửa đường tròn C MÔ HÌNH I Bộ mô hình khối đa diện 1 Tứ diện 2 Bát diện II Bộ mô hình khối đa diện đều 1 Thập nhị diện 2 Nhị thập diện III Bộ mô hình khối tròn xoay 1 Khối trụ 2 Khối cầu IV Bộ mô hình phân chia và lắp ghép các khối đa diện 1 Khối lăng trụ chữ nhật 2 Khối lăng trụ tam giác - II. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIN HỌC
Số thứ tự Tên thiết bị 1 Máy vi tính 2 Máy in - III. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
Số thứ tự Tên thiết bị BĂNG ĐĨA TIẾNG, HÌNH 1 Ghi âm các bài khóa, từ mới, bài đọc thêm và bài tập luyện nghe hiểu (2 đĩa) 2 Ghi hình theo chủ đề bài học có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán (2 đĩa) - IV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG NGA
Số thứ tự Tên thiết bị BĂNG ĐĨA TIẾNG 1 Các bài đọc và hội thoại trong SGK (2 đĩa) Số thứ tự Tên thiết bị 1 Các bài đọc, nghe và bài luyện âm trong sách giáo khoa chuẩn và nâng cao (2 đĩa) 2 Đọc các từ vựng (glossary) trong SGK chuẩn và nâng cao (2 đĩa) - V. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG PHÁP
Số thứ tự Tên thiết bị I BẢN ĐỒ 1 Bungari (La Bulgarie) 2 Rumani (La Roumanie) II BĂNG ĐĨA TIẾNG 1 Ghi âm các bài khóa, các bài nghe hiểu, các bài đọc thêm lần lượt theo SGK chuẩn và nâng cao. - VI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN THỂ DỤC
Số thứ tự Tên thiết bị DỤNG CỤ 1 Đồng hồ bấm giây 2 Thước dây 3 Vợt cầu lông (2 cái) 4 Quả cầu lông 5 Quả cầu đá 6 Cột đa năng (2 cái) 7 Lưới đá cầu 8 Lưới cầu lông 9 Bóng đá 10 Bóng chuyền 11 Cột bóng chuyền (2 cái) 12 Lưới bóng chuyền 13 Bóng rổ 14 Cột bóng rổ (có bảng ném rổ và lưới) 15 Tạ đẩy (1 quả nam; 1 quả nữ) - VII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN SINH HỌC
Số thứ tự Tên thiết bị I TRANH ẢNH 1 Các mức cấu trúc của NST 2 Các chu trình sinh địa hóa (2 tờ) 3 Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn 4 Thực vật chỉ thị môi trường 5 Động vật chỉ thị môi trường 6 Bằng chứng tiến hóa 7 Sự tiến hóa của bàn chân ngựa 8 Một số hóa thạch điển hình 9 Chuỗi thức ăn 10 Lưới thức ăn 11 Các hình thức chọn lọc tự nhiên II DỤNG CỤ 1 Lam kính 2 Lamen 3 Cốc nhựa III TIÊU BẢN - MẪU VẬT 1 Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường - VIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN NGỮ VĂN
Số thứ tự Tên thiết bị TRANH ẢNH 1 Phong cảnh Tây Bắc 2 Chiến khu Việt Bắc 3 Phong cảnh sông Hương 4 Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ - IX. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN LỊCH SỬ
Số thứ tự Tên thiết bị I TRANH ẢNH 1 Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn 2 Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 3 Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975) 4 Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới (2 tờ) 5 Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỷ XX II LƯỢC ĐỒ 1 Châu Á (trống) 2 Khu vực Mỹ - la tinh (trống) 3 Châu Phi (trống) 4 Việt Nam từ 1919 - 1945 (trống) 5 Chiến trường Đông Dương 1953 - 1954 (in 2 mặt, có mặt trống) 6 Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 7 Phong trào cách mạng 1930 - 1931 8 Việt Nam từ 1954 - 1975 (trống) 9 Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 10 Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 (in 2 mặt, có mặt trống) 11 Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 (in 2 mặt, có mặt trống) 12 Xô Viết Nghệ Tĩnh 13 Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 (in 2 mặt, có mặt trống) 14 Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 15 Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh” - X. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN HÓA HỌC
Số thứ tự Tên thiết bị I TRANH ẢNH 1 Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy 2 Sơ đồ lò luyện thép Mác-tanh 3 Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hóa học xảy ra trong lò cao II DỤNG CỤ 1 Ống nghiệm 2 Ống hút nhỏ giọt 3 Bộ ống dẫn thủy tinh các loại (6 chiếc) 4 Ống thủy tinh thẳng 5 Ống hình trụ có đế 6 Ổng thủy tinh chữ U 7 Ống đong hình trụ 8 Cốc thủy tinh 9 Đèn cồn 10 Bình định mức 11 Phễu lọc 12 Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích 13 Chén sứ 14 Cáp sun sứ 15 Cối, chày, sứ 16 Thìa xúc hóa chất 17 Đế sứ 18 Chổi rửa ống nghiệm 19 Cặp ống nghiệm 20 Giá để ống nghiệm 21 Bộ giá thí nghiệm 22 Kẹp đốt 23 Giấy ráp 24 Điện phân dung dịch CuSO4 25 Pin điện hóa III HÓA CHẤT 1 Phoi bào sắt (Fe) 2 Bột sắt (Fe) 3 Băng Magie (Mg) 4 Nhôm bột (Al) 5 Đồng phoi bào (Cu) 6 Brom dung dịch đặc (Br2) 7 Iot (I2) 8 Đồng oxit (CuO) 9 Sắt (III) oxit (Fe2O3) 10 Crom (II) oxit (CrO) 11 Crom (III) oxit (Cr2O3) 12 Axit clohidric (HCl) 37% 13 Axit sunfuric (H2SO4) 98% 14 Axit axetic (CH3COOH) 50% 15 Axit nitric (HNO3) 63% 16 Natri hiđroxit (NaOH) 17 Canxi hiđroxit Ca(OH)2 18 Dung dịch amoniac bão hòa (NH3) 19 Bạc nitrat (AgNO3) 20 Đồng sunfat (CuSO4.5H2O) 21 Canxi cacbonat (CaCO3) 22 Natri cacbonat (Na2CO3) 23 Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) 24 Natri nitrit (NaNO2) 25 Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O) 26 Nhôm sunfat (Al2(SO4)3.10H2O) 27 Phèn chua 28 Sắt (III) clorua (FeCl3) 29 Kali iotua (KI) 30 Kali clorua (KCl) 31 Kali nitrat (KNO3) 32 Kali sunfoxianua (KSCN) 33 Kali pemanganat (KMnO4) 34 Kali dicromat (K2Cr2O7) 35 Bari clorua (BaCl2) 36 Nước cất (H2O) 37 Crom (III) clorua (CrCl3) 38 Nhôm clorua (AlCl3) 39 Magie sunfat (MgSO4) 40 Amoni clorua (NH4Cl) 41 Ancol etylic 96o (C2H5OH) 42 Anđehit fomic (H-CHO) 43 Glucozơ (CH2OH(CHOH)4CHO) 44 Saccarozơ (C12H22O11) 45 Metylamin (CH3NH2) 46 Etylamin (C2H5NH2) 47 Anilin (C6H5NH2) 48 Glyxin (H2N-CH2-COOH) 49 Giấy quỳ tím 50 Metyl dacam 51 Giấy phenolphtalein 52 Muối ăn (NaCl) 53 Nhôm lá (Al) 54 Natri kim loại (Na) 55 Canxi clorua (CaCl2) 56 Muối (Mo) 57 Amoni cacbonat (NH4)2CO3 58 Đồng lá (Cu) 59 Ôxit Magie (MgO) 60 Chì nitơrat Pb(NO3)2 61 Kaliferixianua (K3(Fe(CN)6) IV BẢN TRONG 1 Bản trong dạy Hóa học lớp 12 - XI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Số thứ tự Tên thiết bị I TRANH ẢNH 1 Bộ tranh ảnh trang phục của một số dân tộc Việt Nam (7 tranh) 2 Bộ tranh ảnh về một số lễ hội dân tộc (4 tranh) - XII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
Số thứ tự Tên thiết bị 1 Radio/cassette 2 Đầu đĩa DVD 3 Tivi 4 Máy chiếu projector Máy chiếu vật thể Máy chiếu overhead 5 Giá để thiết bị, giá treo tranh 6 Kính hiển vi 7 Máy tính cầm tay 8 Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ 9 Bản trong và các văn phòng phẩm khác - XIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN ĐỊA LÝ
Số thứ tự Tên thiết bị BẢN ĐỒ 1 Đông Nam Á - Địa lý tự nhiên 2 Việt Nam - Địa chất - khoáng sản 3 Việt Nam - Địa lý tự nhiên 4 Việt Nam - Khí hậu 5 Việt Nam - Đất 6 Việt Nam - Thực vật và động vật 7 Việt Nam - Dân cư 8 Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 9 Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải 10 Việt Nam - Du lịch 11 Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm 12 Việt Nam (bản đồ trống) 13 Việt Nam - Thương mại 14 Trung du và miền núi Bắc bộ, đồng bằng sông Hồng - Kinh tế 15 Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế 16 Bắc Trung Bộ - Kinh tế 17 Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế - XIV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN CÔNG NGHỆ
Số thứ tự Tên thiết bị A TRANH ẢNH 1 Máy biến áp 3 pha 2 Động cơ không đồng bộ 3 pha (2 tờ) B THIẾT BỊ ĐIỆN 1 Đồng hồ đo điện vạn năng 2 Quạt điện 3 Bút thử điện 4 Kìm điện 5 Bộ tuốc-nơ-vít 6 Máy thu thanh (radio) C LINH KIỆN ĐIỆN TỬ 1 Điện trở than (8 loại, mỗi loại 2 cái) 2 Điện trở kim loại 330kW 3 Điện trở sứ 1W 4 Tụ điện giấy 0,47mF 5 Tụ điện gốm 0,1mF 6 Tụ hóa 1000mF 7 Tụ hóa 100mF (2 cái) 8 Cuộn cảm lõi ferit 9 Biến áp cao tần lõi ferit 10 Cuộn cảm lõi không khí 11 Tirixto 12 Triac (BTA06 - 600 hoặc tương đương) 13 Diac (loại DB3 hoặc tương đương) 14 Tranzito (4 cái: C828, A564, H1061, A671 hoặc tương đương) 15 IC (6 cái: IC7805, IC7905, IC7809, IC7812, A4440; IC số họ 74xx hoặc tương đương) 16 Điốt tách sóng (3 cái) 17 Điốt phát quang (LED) (2 cái) D CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN I Mạch điện nối tải 3 pha 1 Bảng mạch 2 Bóng đèn 3 Cầu dao 4 Dây điện 5 Dây điện nguồn 6 Vôn kế II Mạch nguồn cấp điện 1 chiều 1 Bảng mạch in 2 Biến áp nguồn 3 Cầu chì ống 4 Điốt (4 cái) 5 Tụ lọc (2 cái) 6 Tụ lọc 7 Cuộn cảm 8 IC ổn áp (IC 7812 loại thông dụng) 9 Dây nguồn (2 cái) 10 Giắc cắm nguồn ra 11 Đế cắm IC 12 Hộp bảo vệ III Mạch khuếch đại âm tần 1 Bảng mạch 2 Biến áp âm tần (2 cái) 3 Tranzito (1 cái C828 và 2 cái H1061 hoặc tương đương) 4 Tụ hóa 5 Điện trở (3 cái) 6 Giắc nguồn 7 Giắc nối tín hiệu vào (2 cái) 8 Trạm đấu dây loa 9 Giắc cắm chuyển đổi (2 cái) 10 Hộp bảo vệ IV Mạch tạo xung đa hài 1 Bảng mạch 2 Đi ốt phát quang (LED) (2 cái) 3 Tụ hóa (2 cái) 4 Điện trở (4 cái) 5 Tranzito (2 cái C828 hoặc tương đương) 6 Giắc nguồn vào 7 Đế cắm tụ điện, điện trở (8 cái) 8 Hộp bảo vệ V Mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha 1 Bảng mạch 2 Cầu chì ống 3 Điện trở 4 Chiết áp 5 Diac 6 Triac 7 Dây nguồn 8 Hộp bảo vệ VI Mạch bảo vệ quá điện áp 1 Bảng mạch 2 Tụ hóa 3 Đi ốt (2 cái) 4 Cầu chì 5 Biến trở 6 Điện trở (5 cái) 7 Đi ốt ổn áp 8 Tranzito (2 cái) 9 Đi ốt phát quang (LED) (1 xanh, 1 đỏ) 10 Rơ le 11 Bóng đèn 12 Cọc đấu nguồn (2 cái) 13 Dây nguồn 14 Hộp bảo vệ - XV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN VẬT LÝ
Số thứ tự Tên thiết bị A THIẾT BỊ DÙNG CHO NHIỀU BÀI 1 Biến thế nguồn 2 Đồng hồ đo điện đa năng (2 cái) 3 Đồng hồ đo thời gian 4 Điện kế chứng minh 5 Đế 3 chân 6 Dây nối (20 cái) 7 Trụ thép (2 cái) 8 Máy phát âm tần B CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH I Bộ thí nghiệm thực hành về dao động cơ học - Khảo sát chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. 1 Cổng quang điện 2 Trụ đứng 3 Thanh nhôm 4 Ống nhôm 5 Ròng rọc 6 Lò xo (2 cái) 7 Quả nặng (5 quả) 8 Bi sắt (3 viên) 9 Dây treo 10 Đế 3 chân (*) 11 Đồng hồ đo thời gian (*) II Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí - Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí. - Xác định vận tốc truyền âm trong không khí. 1 Ống trụ 2 Pittông 3 Dây kéo 4 Ròng rọc 5 Trụ đứng 6 Tay đỡ ống trụ 7 Bộ âm thoa (2 cái) 8 Búa cao su 9 Khớp nối đỡ âm thoa 10 Loa điện động 11 Đế 3 chân (*) 12 Máy phát âm tần (*) 13 Dây nối (*) II Bộ thí nghiệm thực hành về mạch điện xoay chiều - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch điện xoay chiều. - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. 1 Hộp gỗ 2 Bảng lắp ráp mạch điện 3 Điện trở 4 Tụ điện (4 cái) 5 Cuộn dây 6 Đồng hồ đo điện đa năng (*) 7 Máy phát âm tần (*) 8 Dây nối (*) IV Bộ thí nghiệm thực hành xác định bước sóng của ánh sáng - Xác định hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. - Đo bước sóng ánh sáng. 1 Giá thí nghiệm 2 Đèn laze bán dẫn 3 Khe I-âng (2 cái) 4 Màn quan sát 5 Biến thế nguồn (*) 6 Dây nối (*) C CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN I Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn 1 Giá thí nghiệm (1 trụ đứng, 1 thước chia độ, 2 ròng rọc, 1 nam châm điện, 2 cổng quang điện) 2 Vật rắn (1 hình nón, 1 hình cầu, 3 hình trụ đặc, 1 hình trụ rỗng) 3 Đồng hồ đo thời gian (*) 4 Đế 3 chân (*) 5 Biến thế nguồn (*) II Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn 1 Hộp gỗ 2 Giá thí nghiệm 3 Nam châm điện 4 Quả nặng 5 Tấm ghi đồ thị 6 Mực viết 7 Biến thế nguồn (*) 8 Dây nối (*) III Bộ thí nghiệm về sóng dừng 1 Khớp nối 2 Lò xo 3 Dây đàn hồi 4 Lực kế 5 Ròng rọc 6 Bộ rung 7 Máy phát âm tần (*) 8 Đế 3 chân (*) 9 Trụ thép (*) 10 Dây nối (*) IV Bộ thí nghiệm về sóng nước 1 Giá thí nghiệm (1 khung sắt, 1 màn quan sát) 2 Gương phẳng 3 Bộ rung 4 Cần tạo sóng (2 cái tạo sóng phẳng và sóng tròn) 5 Thanh chắn sóng (3 cái) 6 Đèn điện 12V-50W 7 Biến thế nguồn (*) 8 Dây nối (*) V Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa 1 Máy biến áp 2 Đèn điện 6V-3W 3 Dây tải điện 4 Trụ thép (*) 5 Đồng hồ đo điện đa năng (*) 6 Biến thế nguồn (*) 7 Dây nối (*) VI Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha 1 Bảng thí nghiệm 2 Mô hình máy phát điện 3 pha 3 Bảng mạch điện nối sao/tam giác 4 Đế 3 chân (*) 5 Trụ thép (*) 6 Dây nối (*) VII Bộ thí nghiệm về quang phổ 1 Giá thí nghiệm 2 Nguồn sáng 3 Lăng kính 4 Màn chắn 5 Màn quan sát 6 Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại 7 Biến thế nguồn (*) 8 Điện kế chứng minh (*) 9 Dây nối (*) VIII Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài 1 Tế bào quang điện 2 Đèn điện 220V-32W 3 Hộp chân đế 4 Kính lọc sắc (đỏ, lục, lam) 5 Điện kế chứng minh (*) 6 Dây nối (*)
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ KHAI TRÍ Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Trụ sở chính: 62A, Nguyễn Trọng Tuyển, Q. Phú Nhuận - TT Phân Phối: 88 A, đường số 3, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP.HCM.
Tel: 028.37754878 (6 lines) - Fax: 028.37754879 - Email: khaitri@khaitri.com.vn - Web: www.khaitri.com.vn
Hotline: 0903094388 - Sale: 0909292860